Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng bidv được cập nhật mới nhất vào lúc 12:10:12 31/03/2020
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
![]() |
Đô la Mỹ |
23.565,00 |
23.565,00 | 23.725,00 | |
![]() |
Đô la |
23.343,00 |
- | - | |
![]() |
Đô la |
23.518,00 |
- | - | |
![]() |
Bảng Anh |
28.783,00 |
28.957,00 | 29.361,00 | |
![]() |
Đô la Hồng Kông |
2.994,00 |
3.015,00 | 3.084,00 | |
![]() |
Franc Thuỵ Sĩ |
24.212,00 |
24.358,00 | 24.867,00 | |
![]() |
Yên Nhật |
211,97 |
213,25 | 220,32 | |
![]() |
Baht Thái |
687,89 |
694,84 | 754,16 | |
![]() |
Đô la Úc |
14.265,00 |
14.351,00 | 14.751,00 | |
![]() |
Đô la Canada |
16.364,00 |
16.463,00 | 16.813,00 | |
![]() |
Đô la Singapore |
16.397,00 |
16.496,00 | 16.834,00 | |
![]() |
Đồng Thụy Điển |
- |
2.319,00 | 2.383,00 | |
![]() |
Kíp Lào |
- |
2,43 | 2,90 | |
![]() |
Đồng Đan Mạch |
- |
3.440,00 | 3.534,00 | |
![]() |
Krone Na Uy |
- |
2.208,00 | 2.276,00 | |
![]() |
Nhân dân tệ |
- |
3.289,00 | 3.381,00 | |
![]() |
Rub Nga |
- |
269,00 | 344,00 | |
![]() |
Ðô la New Zealand |
14.000,00 |
14.085,00 | 14.347,00 | |
![]() |
Won Hàn Quốc |
17,36 |
19,18 | 20,22 | |
![]() |
Euro |
25.826,00 |
25.896,00 | 26.654,00 | |
![]() |
Dollar Đài Loan mới |
709,38 |
- | 801,34 | |
![]() |
Ringgit Mã Lai |
5.129,06 |
- | 5.607,87 |
Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - BIDV
Trụ sở chính: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 84-24-22200588
Số Fax: 84-24-22200399
Hotline: 19009247
Website: bidv.com.vn
Email: info@bidv.com.vn
Swift Code: BIDVVNVX
Được thành lập ngày 26/4/1957, BIDV là ngân hàng thương mại lâu đời nhất Việt Nam. Với Lĩnh vực hoạt động kinh doanh bao gồm:
BIDV có nguồn nhân lực dồi dào với hơn 24.000 cán bộ, nhân viên là các chuyên gia tư vấn tài chính được đào tạo bài bản. Nhân lực có kinh nghiệm được tích luỹ và chuyển giao trong hơn nửa thế kỷ. BIDV luôn đem đến cho khách hàng lợi ích và sự tin cậy.
BIDV có mạng lưới ngân hàng rộng khắp. Với 180 chi nhánh, trên 798 điểm mạng lưới, 1.822 ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Mạng lưới phi ngân hàng: Gồm các Công ty Chứng khoán Đầu tư (BSC), Công ty Cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ (BIC).
Các liên doanh với nước ngoài:
+ Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia).
+ Ngân hàng Liên doanh Lào -Việt (với đối tác Lào).
+ Ngân hàng Liên doanh Việt Nga - VRB (với đối tác Nga).
+ Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đối tác Singapore).
+ Liên doanh quản lý đầu tư BIDV - Việt Nam Partners (đối tác Mỹ).
+ Liên doanh Bảo hiểm nhân thọ BIDV Metlife
Xem thêm tại http://bidv.com.vn
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 13.220 | 13.480 |
Xăng RON 95-III | 13.120 | 13.380 |
E5 RON 92-II | 12.400 | 12.640 |
DO 0,001S-V | 11.040 | 11.260 |
DO 0,05S-II | 10.740 | 10.950 |
Dầu hỏa 2-K | 8.750 | 8.920 |
Cập nhật lúc 16:10:25 30/05/2020 |